Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP TỔNG HỢP GIA NGUYỄN LÂM ĐỒNG
Địa chỉ: Đường 413 Thôn Quảng Thuận, Xã Quảng Lập, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại: 0986342330
Email: minhphungphan1980@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 5801435347
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Xà lách Thủy tinh LALIQUEZ RZ
2. Thành phần: 100% Xà lách Thủy tinh LALIQUEZ RZ
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 3 ngày ở nhiệt độ thường và 5 ngày ở bảo quản mát (1-50C).
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 500gr/túi, 01kg/túi, 05kg/thùng, 06kg/thùng hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong túi PE, trong thùng carton.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hợp tác xã Nông nghiệp Tổng hợp Gia Nguyễn Lâm Đồng
- Địa chỉ: Đường 413 Thôn Quảng Thuận, Xã Quảng Lập, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hợp tác xã Nông nghiệp Tổng hợp Gia Nguyễn Lâm Đồng đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Xà lách Thủy tinh LALIQUEZ RZ phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Hàm lượng Vitamin C |
mg/100g |
> 30 |
2 |
Hàm lượng Carbohydrate |
g/100g |
> 05 |
3 |
Hàm lượng Protein |
Kcal/100g |
> 0.8 |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
- Áp dụng theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 103 |
2 |
Salmonella |
CFU/25g |
KPH |
- Áp dụng theo Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chlorpyrifos |
mg/Kg |
KPH |
2 |
Methidathion |
mg/Kg |
KPH |
3 |
Fenpropathrin |
mg/Kg |
KPH |
4 |
Lambda-cyhalothrin |
mg/Kg |
KPH |
5 |
Cypermethrin |
mg/Kg |
KPH |
6 |
Fenvalerate |
mg/Kg |
KPH |
7 |
Deltamethrin |
mg/Kg |
KPH |
8 |
Triadimefon |
mg/Kg |
KPH |
9 |
Indoxacarb |
mg/Kg |
KPH |
10 |
Chlorothalonil |
mg/Kg |
KPH |