Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: CÔNG TY TNHH NÔNG SẢN THỰC PHẨM CAO NGUYÊN
Địa chỉ: Thủa đất 408, Nguyễn Chí Thanh, thôn Nghĩa Hội, Thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại: 0979.724.011
Email: nongsancaonguyenltd@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 5801253058
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP số: SCR82/2022/NNPTNT-LĐ Cấp ngày 12 tháng 07 năm 2022 bởi Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản Lâm Đồng
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Xà lách mỡ
2. Thành phần: 100% Xà lách mỡ
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 7 ngày ở nhiệt độ thường và 15 ngày ở bảo quản mát (1-50C).
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 500gr/túi, 1kg/túi, 2kg/túi hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong túi PE.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Công ty TNHH Nông sản thực phẩm Cao Nguyên
- Địa chỉ: Thủa đất 408, Nguyễn Chí Thanh, thôn Nghĩa Hội, Thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Công ty TNHH Nông sản thực phẩm Cao Nguyên đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Xà lách mỡ phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Năng lượng |
Kcal/100g |
17 |
2 |
Hàm lượng Carbohydrate |
% |
2.73 |
3 |
Hàm lượng Protein |
% |
1.11 |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
- Áp dụng theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 103 |
2 |
Salmonella |
CFU/25g |
KPH |
- Áp dụng theo Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
BVTV họ Lân hữu cơ |
mg/Kg |
KPH |
2 |
BVTV họ Carbamate |
mg/Kg |
KPH |