ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG

Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Sản phẩm của công ty: ISOCHECK VIỆT NAM  


  • Shop chưa được đánh giá

  • Trang chủ
    • Thực Phẩm Khô

    TRÀ HOA SÂM NAM TIẾN VUA

    0   

    76

    100.000đ
    THSNTV
    Nội ô Cần Thơ (Quận Ninh Kiều)
    MUA NGAY THÊM VÀO YÊU THÍCH


    Bạn muốn hỏi về sản phẩm?

    Vui lòng gọi: 0353719199

    Thanh toán khi nhận hàng

    Giao hàng toàn quốc

    Đổi trả sản phẩm bị lỗi

    Cam kết giá rẻ nhất thị trường



     

     

     

    I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm

    Tên tổ chức, cá nhân: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ & THƯƠNG MẠI COMPASS

    Địa chỉ: Nhà Ông Lê Viết Hiển, Xóm Lê Lợi, xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An.

    Điện thoại: 0845.269.269

    Email: CtyCompass37@gmail.com

    Mã số doanh nghiệp: 2902150374

    Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP

    II. Thông tin về sản phẩm

    1. Tên sản phẩm: Trà Hoa Sâm Nam Tiến Vua

    2. Thành phần: 100% nụ hoa sâm nam

    3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:

    - Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất

    - Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.

    4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:

    - Quy cách đóng gói: 50g/hộp, 100g/hộp, 200g/hộp hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    - Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong trong hộp nhựa (Vật liệu bao gói được làm sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định).

    5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:

    - Sản xuất tại: Công ty TNHH Dịch vụ & Thương mại Compass

    - Địa chỉ: Nhà Ông Lê Viết Hiển, Xóm Lê Lợi, xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An.

    III. Mu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)

    IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm

    Công ty TNHH Dịch vụ & Thương mại Compass yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

    - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.

    - Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.

    - QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.

    - Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.

    - Thông tư số 17/2023/BYT ngày 25/09/2023 về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do bộ trưởng bộ y tế ban hành.

    - TCVN 9740:2013 – Chè xanh

    - Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.

    4.1. Chỉ tiêu hoá học: Theo TCVN 9740:2013 – Chè xanh

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị

    Mức công bố

    1

    Độ ẩm

    %

    3-5 %

    1

    Chất chiết trong nước

    %

    ³ 32

    2

    Tro tổng số

    %

    4 - 8

    3

    Tro tan trong nước

    %

    ³ 45

    4

    Độ kiềm của tro tan trong nước (tính theo KOH)

    %

    1 – 3

    5

    Tro không tan trong axit,

    %

    ≤ 1

    6

    Xơ thô

    %

    ≤ 16.5

    7

    Polyphenol tổng số

    %

    ³ 11

    8

    Catechin tổng số

    %

    ³ 7

    9

    Tỷ lệ của Catechin tổng số và Catechin tổng số

    %

    ³ 0.5

    4.2. Chỉ tiêu về kim loại nặng: Theo QCVN 8-2:2011/BYT

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mức công bố

    1

    Arsen (As)

    mg/kg

    ≤ 1.0

    2

    Cadmi (Cd)

    mg/kg

    ≤ 1.0

    3

    Chì (Pb)

    mg/kg

    ≤ 2.0

    4

    Thủy ngân (Hg)

    mg/kg

    ≤ 0.05

    4.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mức tối đa

    1

    TSVKHK

    Cfu/g

    104

    2

    Coliform

    Cfu/g

    10

    3

    E.coli

    Cfu/g

    KPH

    4

    Clostridium perfringens,

    Cfu/g

    10

    5

    Bacillus cereus

    Cfu/g

    102

    6

    TSBTNMNM

    Cfu/g

    102

    4.4. Chỉ tiêu dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Theo thông tư 50/2016/TT-BYT

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mức công bố

    1

    Permethrin

    mg/kg

    ≤ 20

    2

    Deltamethrin

    mg/kg

    ≤ 5

    3

    Cypermenthrin

    mg/kg

    ≤ 15

     

     

     

     

     

     

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0

    Đăng nhập để đặt câu hỏi?

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0