Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ & THƯƠNG MẠI COMPASS
Địa chỉ: Nhà Ông Lê Viết Hiển, Xóm Lê Lợi, xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0845.269.269
Email: CtyCompass37@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 2902150374
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Trà Hoa Sâm Nam Tiến Vua
2. Thành phần: 100% nụ hoa sâm nam
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 50g/hộp, 100g/hộp, 200g/hộp hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong trong hộp nhựa (Vật liệu bao gói được làm sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định).
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Công ty TNHH Dịch vụ & Thương mại Compass
- Địa chỉ: Nhà Ông Lê Viết Hiển, Xóm Lê Lợi, xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Công ty TNHH Dịch vụ & Thương mại Compass yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
- TCVN 9740:2013 – Chè xanh
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức công bố |
1 |
Độ ẩm |
% |
3-5 % |
1 |
Chất chiết trong nước |
% |
³ 32 |
2 |
Tro tổng số |
% |
4 - 8 |
3 |
Tro tan trong nước |
% |
³ 45 |
4 |
Độ kiềm của tro tan trong nước (tính theo KOH) |
% |
1 – 3 |
5 |
Tro không tan trong axit, |
% |
≤ 1 |
6 |
Xơ thô |
% |
≤ 16.5 |
7 |
Polyphenol tổng số |
% |
³ 11 |
8 |
Catechin tổng số |
% |
³ 7 |
9 |
Tỷ lệ của Catechin tổng số và Catechin tổng số |
% |
³ 0.5 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Arsen (As) |
mg/kg |
≤ 1.0 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 1.0 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 2.0 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0.05 |
4.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
TSVKHK |
Cfu/g |
104 |
2 |
Coliform |
Cfu/g |
10 |
3 |
E.coli |
Cfu/g |
KPH |
4 |
Clostridium perfringens, |
Cfu/g |
10 |
5 |
Bacillus cereus |
Cfu/g |
102 |
6 |
TSBTNMNM |
Cfu/g |
102 |
4.4. Chỉ tiêu dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Theo thông tư 50/2016/TT-BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Permethrin |
mg/kg |
≤ 20 |
2 |
Deltamethrin |
mg/kg |
≤ 5 |
3 |
Cypermenthrin |
mg/kg |
≤ 15 |