Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: TỔ HỢP TÁC SẢN XUẤT TINH BỘT NGHỆ, TINH BỘT SẮN DÂY XÃ NGHĨA SƠN
Địa chỉ: Xóm Đông Nam, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0976.995.190
Email: tinhbotnghenghiason@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 27G8001556
Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện ATTP
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Tinh bột sắn dây Nghĩa Sơn
2. Thành phần: 100% tinh bột sắn dây nguyên chất
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sang trực tiếp và đậy kín sau khi sử dụng
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 200gr/hộp, 500gr/hộp, 1kg/hộp hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong hộp nhựa
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Tổ hợp tác sản xuất tinh bột nghệ, tinh bột sắn dây xã Nghĩa Sơn
- Địa chỉ: Xóm Đông Nam, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tổ hợp tác sản xuất tinh bột nghệ, tinh bột sắn dây xã Nghĩa Sơn đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy định giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm;
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy định giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
- TCVN 10546: 2014 Tinh bột sắn
4.1. Chỉ tiêu hoá lý:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Độ ẩm |
% |
9.67 |
2 |
Hàm lượng tinh bột |
% |
88.2 |
3 |
Hàm lượng tro tổng số |
% |
KPH |
4 |
Hàm lượng chất xơ |
% |
|
5 |
Trị số PH |
|
|
6 |
Sulfua dioxit (SO2) |
mg/kg |
KPH |
7 |
Canxi (Ca) |
mg/kg |
1543 |
4.2. Chỉ tiêu độc tố vi nấm: theo QCVN 8-1:2011-BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
≤ 2 |
2 |
Aflatoxin tổng số |
µg/kg |
≤ 4 |
3 |
Ochratoxin A |
µg/kg |
≤ 3 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
3 |
Thuỷ ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0.05 |
4 |
Asen (As) |
mg/kg |
≤ 01 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
≤ 104 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 10 |
3 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 3 |
4 |
S.aureus |
CFU/g |
≤ 10 |
5 |
Cl.perfringens |
CFU/g |
≤ 10 |
6 |
B.cereus |
CFU/g |
≤ 10 |
7 |
Tổng số nấm mem- nấm mốc |
CFU/g |
≤ 102 |