Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
- Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH HẰNG HIỆU
- Địa chỉ: Khối 8, phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
- Điện thoại: 0973.737.462
- Email: dinhhangswdhv@gmail.com
- Mã số doanh nghiệp: 27U8004828
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP số:
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Ruốc thịt tôm
2. Thành phần: Thịt nạc heo 77%, tôm nõn 18%, mắm tép 3%, gia vị (đường, hành khô) 2%.
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử dụng sản phẩm: 15 ngày bảo quản ở nhiệt độ thường, 30 ngày bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh (1-50C).
- Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ thường hoặc trong ngăn mát tủ lạnh (1-50C).
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 200g, 500g, 1kg, 2 kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Hộp nhựa hoặc theo yêu cầu khách hàng.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: HỘ KINH DOANH HẰNG HIỆU
- Địa chỉ: Khối 8, phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Hằng Hiệu sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định 43/2017/NĐ-CP của Chính phủ về ghi nhãn hàng hóa.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư 02/VBHN-BYT: Hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm.
- Thông tư 24/2019/TT-BYT - Về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.
- TCVN 7049:2020 - Thịt chế biến có xử lý nhiệt.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Trạng thái |
Đặc trưng của sản phẩm |
2 |
Màu sắc |
Đặc trưng của sản phẩm |
3 |
Mùi |
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ |
4 |
Vị |
Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ |
5 |
Tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường |
Không được có |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Hàm lượng protein |
% |
44.6 |
2 |
Năng lượng |
Kcal/100g |
444 |
3 |
Béo tổng |
% |
25.8 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Hàm lượng amoniac |
mg/100g |
≤ 40 |
2 |
Trị số peroxit |
meq/kg |
≤ 40 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
CFU/g |
≤ 5x106 |
2 |
Escherichia coli |
CFU/g |
≤ 5x102 |
3 |
Salmonella |
/25g |
Không có |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.05 |
2 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |