Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
- Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH VƯƠNG THỊ HẰNG
- Địa chỉ: Thôn Nam Tiến, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
- Điện thoại: 0914367531
- Mã số doanh nghiệp: 63F8001954, đăng ký lần đầu, ngày 10 tháng 08 năm 2023.
- Bản cam kết Sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn do Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Krông Nô cấp.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Ổi Ruby Hằng Cường
2. Thành phần: 100% quả ổi Ruby
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 07 ngày ở nhiệt độ thường, 15 ngày ở ngăn mát tủ lạnh (1-5ºC)
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn và hộp sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 1kg, 2kg hoặc theo theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Túi xách có độ chịu lực tốt, không chứa độc tố, đảm bảo an toàn cho sức khỏe.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Vương Thị Hằng
- Địa chỉ: Thôn Nam Tiến, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Vương Thị Hằng sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Màu sắc |
Màu xanh tươi |
2 |
Mùi, vị |
Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm, mùi vị đặc trưng |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
|
1 |
Vitamin C |
mg/kg |
≥ 250 |
2 |
Carbohydrate |
% |
≥ 8.92 |
3 |
Protein |
% |
≥ 0.5 |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm:
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
|
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0,1 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0,05 |
- Áp dụng theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm:
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
|
1 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 103 |
2 |
Salmonella |
CFU/g |
KPH |
- Áp dụng theo Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
BVTV họ Lân hữu cơ |
mg/Kg |
KPH |
2 |
BVTV họ Carbamate |
mg/Kg |
KPH |