Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
- Tên tổ chức, cá nhân: TỔ HỢP TÁC TRỒNG VÀ TIÊU THỤ ỔI XÃ NGHĨA SƠN
- Địa chỉ: Xóm Đông Nam, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
- Điện thoại: 0397.176.834
- Mã số doanh nghiệp: 27G8011554, đăng ký lần đầu ngày 26 tháng 10 năm 2023
- Bản cam kết cơ sở đủ điều kiện ATTP.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Ổi Lê Nghĩa Sơn
2. Thành phần: 100% quả ổi lê
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 07 ngày ở nhiệt độ thường, 15 ngày ở ngăn mát tủ lạnh (1-5ºC)
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn và hộp sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: Sản phẩm Ổi Lê Nghĩa Sơn được dán tem nhãn trực tiếp lên quả ổi và đóng trong túi xách, Thùng Carton với định lượng 01 kg, 02 kg hoặc theo các quy cách khác nhau tùy thuộc theo nhu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Túi xách, Thùng Carton có độ chịu lực tốt, không chứa độc tố, đảm bảo an toàn cho sức khỏe.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Tổ hợp tác trồng và tiêu thụ ổi xã Nghĩa Sơn
- Địa chỉ: Xóm Đông Nam, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tổ hợp tác trồng và tiêu thụ ổi xã Nghĩa Sơn sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Màu sắc |
Màu xanh tươi |
2 |
Mùi, vị |
Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm, mùi vị đặc trưng |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
|
1 |
Vitamin C |
mg/kg |
658 |
2 |
Carbohydrate |
% |
6.47 |
3 |
Protein |
% |
0.434 |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm:
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
|
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0,1 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0,05 |
- Áp dụng theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm:
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
|
1 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 103 |
2 |
Salmonella |
CFU/g |
KPH |
- Áp dụng theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
BVTV Họ Lân hữu cơ |
mg/kg |
KPH |
2 |
BVTV Họ Carbamate |
mg/kg |
KPH |