Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
- Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH NGUYỄN THỊ VINH
- Địa chỉ: Xóm Yên Xuân, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Lộc, Tỉnh Nghệ An.
- Điện thoại: 0978.474.369
- Mã số doanh nghiệp: 27M.8.026712
- Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP:
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Nước mắm gia truyền Bà Vinh
2. Thành phần: Cá cơm tươi 75%, muối 25%
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: Nước mắm được đóng gói trong chai thuỷ tinh 250ml, 500ml, 1lít/chai, 5lít/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Bao bì tiếp xúc trực tiếp là chai thủy tinh.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Vinh
- Địa chỉ: Xóm Yên Xuân, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Lộc, Tỉnh Nghệ An.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Màu sắc |
Màu nâu, đặc trưng cho sản phẩm |
2 |
Mùi |
Mùi thơm đặc trưng của nước mắm, không có mùi lạ. |
3 |
Vị |
Mặn, ngọt của đạm, có hậu vị. |
4 |
Trạng thái |
Lỏng, trong. |
5 |
Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường |
Không nhìn thấy tạp chất |
4.2. Chỉ tiêu hoá học:
Các chỉ tiêu hoá học của sản phẩm nước mắm (theo TCVN 5107: 2018)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Mức chất lượng |
1 |
Hàm lượng Nitơ tổng số, tính bằng g/l không nhỏ hơn |
25 |
2 |
Hàm lượng Nitơ axit amin, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số, không nhỏ hơn |
35 |
3 |
Hàm lượng Nitơ amoniac, tính bằng % với hàm lượng nitơ tổng số, không lớn hơn |
30 |
4 |
Độ pH |
4,5-6,5 |
5 |
Hàm lượng muối, biểu thị theo natri clorua, tính bằng g/l, không nhỏ hơn |
200 |
4.3. Chỉ tiêu vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật đối với nước mắm có nguồn gốc động vật (Theo quyết định 46/2007/QĐ- BYT)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
≤ 10 4 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 102 |
3 |
E.coli |
CFU/g |
Không có |
4 |
S.aureus |
MPN/g |
≤ 3 |
5 |
Cl.perfringens |
CFU/g |
≤ 10 |
6 |
Salmonella |
CFU/g |
Không có |
7 |
V.parahaemolyticus |
CFU/g |
≤ 10 |
4.4. Hàm lượng kim loại nặng
Hàm lượng kim loại đối với nước mắm (Theo QCVN 8-2:2011/BYT)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Asen |
mg/l |
≤ 1,0 |
2 |
Cadimi |
mg/l |
≤ 1,0 |
3 |
Chì |
mg/l |
≤ 2,0 |
4 |
Thuỷ ngân |
mg/l |
≤ 0,05 |