Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỢP TÁC XÃ NẤM DƯỢC LIỆU CHƯ YANG SIN
Địa chỉ: Số nhà 05, Đường Tôn Đức Thắng, Tổ dân phố 6, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đăk Lắk.
Điện thoại: 0914859939
Email : nhikrbong@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 6001754096
Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện vệ sinh An toàn thực phẩm.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Nấm Linh Chi Đỏ Chư Yang Sin
2. Thành phần: 100% Nấm linh chi đỏ
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 3 năm kể từ ngày sản xuất
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 200g/túi PE hút chân không, 250g/túi PE hút chân không, 500g/túi PE hút chân không, bên ngoài là hộp giấy cartoon hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong túi PE.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hợp tác xã Nấm dược liệu Chư Yang Sin
- Địa chỉ: Số nhà 05, Đường Tôn Đức Thắng, Tổ dân phố 6, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đăk Lắk.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hợp tác xã Nấm dược liệu Chư Yang Sin yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- TCCS 01:2023/CHUYANGSIN
- Các chỉ tiêu cảm quan đối với Nấm Linh Chi Đỏ Chư Yang Sin được quy định như sau:
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Màu sắc |
Màu nâu đỏ |
Mùi vị |
Mùi vị đặt trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ |
Trạng thái |
Nguyên nấm, khômg bị dấp nát |
- Các chỉ tiêu hóa lý và chất lượng của Nấm Linh Chi Đỏ Chư Yang Sin phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Polysaccharide hòa tan |
% |
0.5-1 |
2 |
Polyhenol |
MgGAE/g |
3-6 |
3 |
Ganoderic acid |
% |
1-2 |
4 |
Terpenoid |
% |
1-3 |
5 |
β 1 – 3 D – glucan |
% |
20-25 |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.3 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.3 |
3 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0.05 |