ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG

Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Sản phẩm của công ty: ISOCHECK VIỆT NAM  


  • Shop chưa được đánh giá

  • Trang chủ
    • Thực Phẩm Khô

    MẬT ONG NGHI XÁ

    0   

    126

    250.000đ
    650ml
    Nội ô Cần Thơ (Quận Ninh Kiều)
    MUA NGAY THÊM VÀO YÊU THÍCH


    Bạn muốn hỏi về sản phẩm?

    Vui lòng gọi: 0353719199

    Thanh toán khi nhận hàng

    Giao hàng toàn quốc

    Đổi trả sản phẩm bị lỗi

    Cam kết giá rẻ nhất thị trường



    - Tên tổ chức, cá nhân: TỔ HỢP TÁC NUÔI ONG LẤY MẬT XÃ NGHI XÁ

    - Địa chỉ: Xóm 2, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.

    - Điện thoại: 0387.291.326           

    - Email:  matongnghixa@gamil.com

    - Mã số doanh nghiệp: 27Q8010007

    - Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm

    II. Thông tin về sản phẩm

    1. Tên sản phẩm: Mật ong Nghi Xá

    2. Thành phần: 100% mật ong nguyên chất

    3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:

    - Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt độ môi trường.

    - Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên bao bì sản phẩm.

    4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:

    - Quy cách đóng gói: Chai thủy tinh 450ml, 500ml hoặc theo yêu cầu khách hàng

    - Chất liệu bao bì: Chai thủy tinh hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:

    - Sản xuất tại: Tổ hợp tác nuôi ong lấy mật xã Nghi Xá

    - Địa chỉ: Xóm 2, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.

    III. Mu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)

    IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm

    Tổ hợp tác nuôi ong lấy mật xã Nghi Xá đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

    - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.

    - Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.

    - QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.

    - TCVN 12605:2019 - Mật ong

    - TCVN 5375 - Sản phẩm ong - Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra.

    4.1. Chỉ tiêu chất lượng:

    TT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mức công bố

    1

    Độ ẩm

    %

    ≤ 24

    2

    Hàm lượng đường tổng (fructose và glucose)

    %

    ≥ 45

    3

    Hàm lượng đường Saccharose

    g/100g

    ≤ 29

    4

    Tổng hàm lượng chất răn không tan trong nước

    g/100g

     ≤ 01

    5

    Hàm lượng hydroxymetylfurfural

    mg/kg

    ≤ 80

    4.3. Chỉ tiêu kim loại nặng

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị

    Mức tối đa

    1

    Arsen (As)

    mg/kg

    ≤ 1

    2

    Cadimi (Cd)

    mg/kg

    ≤ 1

    3

    Chì (Pb)

    mg/kg

    ≤ 2

    4

    Thủy ngân (Hg)

    mg/kg

    ≤ 0.05

    4.4. Chỉ tiêu vi sinh vật

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị

    Mức tối đa

    1

    Tổng số vi khuẩn hiếu khí

    CFU/g

    ≤ 1,5x104

    2

    E.coli

    CFU/g

    Không có

    3

    Vi khuẩn kỵ khí H2S

    CFU/g

    Không có

    4

    Salmonella

    /25g

    Không có

    5

    S.aureus

    CFU/g

    Không có

    6

    Nấm mốc

    CFU/g

    Không có

    7

    Nấm men

    CFU/g

    ≤ 103

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0

    Đăng nhập để đặt câu hỏi?

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0