Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
- Tên tổ chức, cá nhân: TỔ HỢP TÁC MẬT ONG RỪNG PƠ KAO XÃ ĐƯNG K’NỚ
- Địa chỉ: Thôn K’nớ 2, xã Đưng K’nớ, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
- Điện thoại: 0376.417.212
- Email: matongpokao@gamil.com
- Mã số doanh nghiệp: 42C8002051
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP số 02/2023/NNPTNT-LD ngày 19 tháng 06 năm 2023 cấp bởi UBND huyện Lạc Dương.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Mật ong đất
2. Thành phần: 100% mật ong nguyên chất
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt độ môi trường.
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên bao bì sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: Chai thủy tinh 450ml, 500ml hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Chất liệu bao bì: Chai thủy tinh hoặc theo yêu cầu khách hàng.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Tổ hợp tác mật ong rừng Pơ Kao xã Đưng K’nớ
- Địa chỉ: Thôn K’nớ 2, xã Đưng K’nớ, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tổ hợp tác mật ong rừng Pơ Kao xã Đưng K’nớ đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- TCVN 12605:2019 - Mật ong
- TCVN 5375 - Sản phẩm ong - Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Độ ẩm |
% |
≤ 24 |
2 |
Hàm lượng đường tổng (fructose và glucose) |
% |
≥ 45 |
3 |
Hàm lượng đường Saccharose |
g/100g |
≤ 29 |
4 |
Tổng hàm lượng chất răn không tan trong nước |
g/100g |
≤ 01 |
5 |
Hàm lượng hydroxymetylfurfural |
mg/kg |
≤ 80 |
4.3. Chỉ tiêu kim loại nặng
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Arsen (As) |
mg/kg |
≤ 1 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
≤ 1 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 2 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0.05 |
4.4. Chỉ tiêu vi sinh vật
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
CFU/g |
≤ 1,5x104 |
2 |
E.coli |
CFU/g |
Không có |
3 |
Vi khuẩn kỵ khí H2S |
CFU/g |
Không có |
4 |
Salmonella |
/25g |
Không có |
5 |
S.aureus |
CFU/g |
Không có |
6 |
Nấm mốc |
CFU/g |
Không có |
7 |
Nấm men |
CFU/g |
≤ 103 |