Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỢP TÁC XÃ CHẾ BIẾN MẬT MÍA LÀNG GĂNG
Địa chỉ: Xóm Găng, xã Nghĩa Hưng, huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0975.199.652
Email: matmialanggang@gmail.com
Mã số doanh nghiệp:27G7000001
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Mật mía Làng Găng
2. Thành phần: 100% Mật mía
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 1lít/chai, 2lít/chai hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong chai nhựa Pet sạch và đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hợp tác xã Chế biến mật mía Làng Găng
- Địa chỉ: Xóm Găng, xã Nghĩa Hưng, huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hợp tác xã Chế biến mật mía Làng Găng yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QĐ số 46/2007/QÐ-BYT quy định giới hạn tối da ô nhiễm sinh học và hoá học
trong thực phẩm
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Mật mía Làng Găng phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Độ ẩm |
% |
25 |
2 |
Hàm lượng tro dẫn điện |
% |
1.05 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Asen (As) |
mg/kg |
≤ 1.0 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
≤ 1.0 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.5 |
4 |
Thuỷ ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0.05 |
4.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QĐ số 46/2007/QÐ-BYT:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số VSV hiếu khí |
CFU/g |
≤ 104 |
2 |
Coliform |
CFU/g |
≤ 102 |
3 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 3 |
4 |
S.aureus |
CFU/g |
≤ 102 |
5 |
Salmonella ssp |
/25g |
KPH |
6 |
Tổng số bào tử nấm men- nấm mốc |
CFU/g |
≤ 102 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
≤ 5 |
2 |
Aflatoxin tổng số |
µg/kg |
≤ 10 |
3 |
Hàm lượng SO2 |
mg/kg |
KPH |
- Áp dụng theo Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
BVTV họ Carbamate |
mg/Kg |
KPH |