Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH XỨ NGHỆ
Địa chỉ: Xóm 2, xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0987502525
Email: Vuongquyet83@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 27Q00005112
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP số 31/2021/NNPTNT-NA cấp ngày 05 tháng 05 năm 2022 bởi Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Nghệ An.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Lạc rang Ông Lý
2. Thành phần: 99% lạc củ, 1% gia vị (muối, đường, húng lìu)
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sang trực tiếp
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 40gr, 50gr, 200gr, 500gr, 1kg hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong bao PE (Bao PE đảm bảo an toàn vẹ sinh thực phẩm theo đúng quy định)
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Xứ Nghệ
- Địa chỉ: Xóm 2, xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Xứ Nghệ đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy định giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm;
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy định giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
4.1. Chỉ tiêu độc tố vi nấm: theo QCVN 8-1:2011-BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
2 |
2 |
Aflatoxin tổng số |
µg/kg |
4 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 103 |
2 |
Salmonella |
CFU/25g |
KPH |
3 |
Tổng số nấm mem nấm mốc |
CFU/g |
KPH |