Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức:
- Tên tổ chức, cá nhân: HỢP TÁC XÃ NÔNG SẢN SẠCH TÂY BẮC
- Địa chỉ: Bản Lồng, xã Tỏa Tình, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
- Điện thoại: 0378 047 509
- Email: muahoa91@gmail.com
- Mã số doanh nghiệp: 5600337082
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP số 06/2021/CM/QLCL-ĐB, cấp ngày 21 tháng 5 năm 2021. Nơi cấp: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Giấm táo mèo
2. Thành phần: 100% lên mem tự nhiên từ quả táo mèo
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: Sản phẩm được đóng gói trong chai thuỷ tinh quy cách 350ml/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Chai nhựa PET.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hợp tác xã nông sản sạch Tây Bắc
- Địa chỉ: Bản Lồng, xã Tỏa Tình, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hợp tác xã nông sản sạch Tây Bắc đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định 43/2017/NĐ-CP của Chính phủ về ghi nhãn hàng hóa.
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy định giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
4.1. Các chỉ tiêu về kim loại nặng Theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Arsen (As) |
mg/kg |
≤ 0.2 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 1.0 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.5 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0.05 |
4.2. Các chỉ tiêu về vi sinh vật Theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
TSVSVHK |
CFU/g |
≤ 104 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 102 |
3 |
E.coli |
MPN/g |
≤ 3 |
4 |
S.aureus |
CFU/g |
≤ 102 |
5 |
Salmonella |
/25g |
Không có |
6 |
TSBTNM-M |
CFU/g |
≤ 102 |