Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân .
- Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH NGUYỄN HỮU THÀNH
- Địa chỉ: Xóm Phong Thịnh – xã Nghi Xuân – huyện Nghi Lộc – Tỉnh Nghệ An.
- Điện thoại: 0333985177
- Email: daulacthanhnhan@gmail.com
- Mã số doanh nghiệp: 27Q 00005227
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Dầu lạc Thành Nhàn
2. Thành phần: 100% Dầu lạc nguyên chất
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 500ml, 1 lít, 5 lít hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Chai nhựa hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Thành
- Địa chỉ: Xóm Phong Thịnh – xã Nghi Xuân – huyện Nghi Lộc – Tỉnh Nghệ An.
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Thành đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- QCVN 9-2:2011/BYT Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
- QCVN 8-01:2011/BYT Quy định giới hạn về vi nấm trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
1. Các chỉ tiêu vi sinh vật:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
103 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
10 |
3 |
Escherichia coli |
MPN/g |
3 |
5 |
Staphylococcus aureus |
CFU/g |
Không có |
6 |
Salmonella |
/25g |
Không có |
7 |
Tổng số nấm men và nấm mốc |
CFU/g |
Không có |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Tạp chất không tan |
%m/m |
< 0,05 |
2 |
Hàm lượng xà phòng |
%m/m |
< 0,005 |
3 |
Fe |
Mg/kg |
< 5,0 |
4 |
Cu |
Mg/kg |
< 0,4 |
5 |
Chỉ số axit |
mg KOH/g dầu |
< 4,0 |
6 |
Chỉ số Peroxit |
Mili đương lượng oxy |
< 15 |
7 |
Chỉ số I-ốt |
/25g |
86-107 |
8 |
Chỉ số xà phòng hóa. |
mg KOH/g dầu |
187-196 |
3. Chỉ tiêu về kim loại nặng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
2 |
Arsen (As) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Nhóm Clo hữu cơ |
mg/Kg |
≤ 0.05 |
2 |
Nhóm Cúc hữu cơ |
mg/Kg |
≤ 0.05 |