ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG

Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Sản phẩm của công ty: ISOCHECK VIỆT NAM  


  • Shop chưa được đánh giá

  • Trang chủ
    • Thực Phẩm Khô

    Phở khô Lúa Rẫy

    0   

    88

    Liên hệ: 0353719199
    PKLR
    Nội ô Cần Thơ (Quận Ninh Kiều)


    Bạn muốn hỏi về sản phẩm?

    Vui lòng gọi: 0353719199

    Thanh toán khi nhận hàng

    Giao hàng toàn quốc

    Đổi trả sản phẩm bị lỗi

    Cam kết giá rẻ nhất thị trường



    PHỞ KHÔ LÚA RẪY

    * Thành phần: 100% làm từ lúa rẫy

    * Hướng dẫn sử dụng: Dùng chế biến cho các món ăn

    * Thông tin cảnh báo: Không sử dụng khi có hiện tượng hư hỏng.

    * Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

    * Khối lượng tịnh:

    * NSX: .......

    * HSD: 6 tháng kể từ ngày sản xuất.

    * Sản xuất tại: HỘ KINH DOANH NGUYỄN VĂN CHIẾN (CƠ SỞ SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH – DỊCH VỤ THANH BÌNH)

    * Địa chỉ: 206 Võ Nguyên Giáp, thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My, Tỉnh Quảng Nam

    * Điện thoại: 0905 309 119 – 0943 309 119                   

    * Email: vuthicamvan1983@gmail.com

    * Fanpage: Vũ Thị Cẩm Vân (Vân Vlog)

    * Xuất xứ Việt Nam

    4. Yêu cầu kỹ thuật

    4.1.Chỉ tiêu cảm quan:

    - Các chỉ tiêu cảm quan đối với Phở khô Lúa Rẫy được quy định như sau:

    Tên chỉ tiêu

    Yêu cầu

    Màu sắc

    Màu trắng

    Mùi

    Mùi thơm đặt trưng của sản phẩm, không có mùi lạ

    Vị

    Vị đặc trưng cho sản phẩm, không có vị lạ

    4.2. Chỉ tiêu về an toàn thực phẩm

    4.2.1Chỉ tiêu về kim loại nặng:

    - Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng:

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức giới hạn

    1

    Arsen (As)

    mg/kg

    ≤ 1,0

    2

    Chì (Pb)

    mg/kg

    ≤ 0,2

    3

    Cadimi (Cd)

    mg/kg

    ≤ 0,1

    4.2.2 Chỉ tiêu về vi nấm

    - Áp dụng theo QCVN 8-1:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức giới hạn

    1

    Aflatoxin B1

    µg/kg

    ≤ 2,0

    2

    Aflatoxin tổng số

    µg/kg

    ≤ 4,0

    3

    Ochratoxin

    µg/kg

    ≤ 3,0

    4.2.3 Chỉ tiêu vi sinh vật

     STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức giới hạn

    1

    Tổng số vi sinh vật hiếu khí

    CFU/g

    106

    2

    Coliforms

    CFU/g

    103

    3

    E.Coli

    CFU/g

    102

    4

    S. aureus

    CFU/g

    102

    5

    Cl. perfrigens

    CFU/g

    102

    6

    B. cereus

    CFU/g

    102

    7

    Tổng số bào tử nấm mốc – men

    CFU/g

    103

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0

    Đăng nhập để đặt câu hỏi?

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0