Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
PHỞ KHÔ LÚA RẪY
* Thành phần: 100% làm từ lúa rẫy
* Hướng dẫn sử dụng: Dùng chế biến cho các món ăn
* Thông tin cảnh báo: Không sử dụng khi có hiện tượng hư hỏng.
* Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
* Khối lượng tịnh:
* NSX: .......
* HSD: 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
* Sản xuất tại: HỘ KINH DOANH NGUYỄN VĂN CHIẾN (CƠ SỞ SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH – DỊCH VỤ THANH BÌNH)
* Địa chỉ: 206 Võ Nguyên Giáp, thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My, Tỉnh Quảng Nam
* Điện thoại: 0905 309 119 – 0943 309 119
* Email: vuthicamvan1983@gmail.com
* Fanpage: Vũ Thị Cẩm Vân (Vân Vlog)
* Xuất xứ Việt Nam
- Các chỉ tiêu cảm quan đối với Phở khô Lúa Rẫy được quy định như sau:
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Màu sắc |
Màu trắng |
Mùi |
Mùi thơm đặt trưng của sản phẩm, không có mùi lạ |
Vị |
Vị đặc trưng cho sản phẩm, không có vị lạ |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức giới hạn |
1 |
Arsen (As) |
mg/kg |
≤ 1,0 |
2 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0,2 |
3 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0,1 |
- Áp dụng theo QCVN 8-1:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức giới hạn |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
≤ 2,0 |
2 |
Aflatoxin tổng số |
µg/kg |
≤ 4,0 |
3 |
Ochratoxin |
µg/kg |
≤ 3,0 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức giới hạn |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
106 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
103 |
3 |
E.Coli |
CFU/g |
102 |
4 |
S. aureus |
CFU/g |
102 |
5 |
Cl. perfrigens |
CFU/g |
102 |
6 |
B. cereus |
CFU/g |
102 |
7 |
Tổng số bào tử nấm mốc – men |
CFU/g |
103 |