Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
1. Tên chủ thể: THT Trồng sầu riêng Thanh Phú
2. Loại hình tổ chức: THT Trồng sầu riêng Thanh Phú
3. Địa chỉ: Ấp Phú Lạc, xã Thanh Phú, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
4. Điện thoại: 0385650179
5. Tên người đại diện pháp luật:
- Họ tên: Nguyễn Hồng Sơn
- Giới tính: Nam Dân tộc: Kinh
- Địa chỉ thường trú: : Ấp Phú Lạc, xã Thanh Phú, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước.
6. Ngày thành lập/đăng ký kinh doanh: Hộ kinh doanh Sầu riêng Thanh Phú – Đăng ký lần đầu ngày 13/05/2024
Số giấy đăng ký: 44I8007083
7. Tên sản phẩm/dịch vụ, mô tả về quy cách sản phẩm, tiêu chuẩn:
+ Tên sản phẩm: Sầu riêng Thanh Phú
+ Quy cách sản phẩm:
+ Tiêu chuẩn: Sản phẩm áp dụng theo tiêu chuẩn: TCCS 01:2024/SAURIENGTHANHPHU
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho sản phẩm Sầu riêng Thanh Phú do THT Trồng sầu riêng Thanh Phú sản xuất và phân phối.
- Luật An toàn thực phẩm Số 55/2010/QH12
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2011/BYT Quy định kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa thuốc bảo vệ thực phẩm.
4.1. Yêu cầu về cảm quan
Các yêu cầu cảm quan đối với sản phẩm được quy định cụ thể như sau:
TT |
CHỈ TIÊU |
YÊU CẦU |
1 |
Màu sắc |
Màu vỏ vàng xanh đâm, có gai nhọn, màu thịt vàng phù hợp với |
2 |
Mùi |
Mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ |
3 |
Vị |
Sản phẩm có vị đặc trưng, phù hợp với sản phẩm |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≥ 0.1 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Dư lượng TBVTV họ Carbamate |
mg/kg |
KPH |
2 |
Dư lượng TBVTV họ Cúc |
mg/kg |
KPH |
3 |
Dư lượng TBVTV họ Lân hữu cơ |
mg/kg |
KPH |
4 |
Dư lượng TBVTV họ Clor hữu cơ |
mg/kg |
KPH |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
E.coli |
CFU/g |
≥ 10² |
2 |
Salmonella |
CFU/g |
KPH |
4.5. Chi tiêu dinh dương
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Năng lượng |
Kcal/100g |
≥ 71 |
2 |
Xơ tổng số |
g/100g |
≥ 3.72 |
3 |
Vitamin C |
g/100g |
≥ 0.804 |
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
5.1. Bao gói
Vật liệu làm dụng cụ chứa đựng đảm bảo an toàn, không ảnh hưởng đến sản phẩm và sức khỏe của người sử dụng.
5.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn phải đúng với các quy định hiện hành tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
Trên bao bì ghi những thông tin tối thiểu sau:
- Tên sản phẩm.
- Thành phần
- Khối lượng tịnh
- Hướng dẫn sử dụng
- Hướng dẫn bảo quản
- Ngày sản xuất, hạn sử dụng
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất kinh doanh.
5.3. Bảo quản
Sản phẩm được bảo quản nơi sạch, để nơi cao ráo, thoáng mát, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh, tránh ánh sáng trực tiếp.
5.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển phải sạch và đảm bảo yêu cầu vệ sinh