Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
- Tên tổ chức, cá nhân: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Minh
- Địa chỉ: Thôn 1, xã Yang Réh, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- Điện thoại: 0918 900 838
- Mã số doanh nghiệp: 40M8003154. Đăng ký lần đầu ngày 13 tháng 04 năm 2021, đăng ký thay đổi lần 1 ngày 05 tháng 05 năm 2021
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm được cấp bởi Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tỉnh Đắk Lắk. Số cấp: 40/2023/NNPTNT-ĐL
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Hạt Macca sấy Diệp Minh Khôi
2. Thành phần: 100% Hạt Macca sấy
Không chất phụ gia, chất bảo quản và các loại hóa chất khác
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử dụng sản phẩm: 01 năm kể từ ngày sản xuất
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
+ Định lượng: 500g, 1kg, 2kg
+ Quy cách đóng gói: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn xuất bán được đóng gói trong hộp giấy, hộp nhựa, túi zip bạc và zip giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng. Chất liệu đảm bảo an toàn, không nhiễm các chất độc hại từ bao bì gây ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản theo quy định của Bộ Y tế.
+ Thông tin trên bao bì: Dán nhãn sản phẩm với đầy đủ thông tin theo Nghị Định 43/2017/NĐ-CP và Nghị định 111/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa, có logo và mã truy xuất nguồn gốc về sản phẩm.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Minh
- Địa chỉ: Thôn 1, xã Yang Réh, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Chi tiết ở phụ lục Dự thảo nhãn sản phẩm đính kèm)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Minh sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
- Quyết định số 46/2007/QĐ – BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học thực phẩm.
Các chỉ tiêu cảm quan đối với sản phẩm được quy định như sau:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Trạng thái |
Nguyên trái sấy nứt |
2 |
Màu sắc |
Nhân màu trắng sữa, vỏ màu nâu |
3 |
Mùi |
Thơm đặc trưng, không có mùi lạ |
4 |
Vị |
Thơm, giòn, béo |
Áp dụng theo Theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
0,01 |
2 |
Thuỷ ngân (Hg) |
mg/kg |
0,01 |
- Áp dụng theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
E.coli |
CFU/g |
10 |
2 |
TS VSVHK |
CFU/g |
10 |
3 |
Coliform |
CFU/g |
10 |
4 |
Tổng số BTNM - NM |
CFU/g |
102 |
5 |
Tổng số nấm men, nấm mốc |
CFU/g |
10 |
6 |
S. Aureus |
CFU/g |
10 |
7 |
B. Cereus |
CFU/g |
10 |
8 |
Clotridium perfringens |
CFU/g |
10 |
Áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
1,2 |
2 |
Aflatoxin (tổng B1, B2, G1,G2) |
µg/kg |
1,2 |