Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
- Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH NGÔ SỸ HOÀNG
- Địa chỉ: Xóm 1, xã Diễn Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Điện thoại: 0374.773.533
- Email: dieuhonghust@gmail.com.
- Mã số doanh nghiệp: 27M.8.026763
- Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP:
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Giò lụa Thúy Hoàng
2. Thành phần: Thịt heo 69%, mỡ heo 29%, gia vị ( đường, hạt nêm, muối, nước mắm, tiêu), chất nhũ hóa (INS 451(i), INS 450(iii), INS 452(i)).
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử dụng sản phẩm: 45 ngày kể từ ngày sản xuất.
- Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh (1-50C).
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 0,5kg, 1kg, 2 kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Túi PA, bao PE.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: HỘ KINH DOANH NGÔ SỸ HOÀNG
- Địa chỉ: Xóm 1, xã Diễn Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Ngô Sỹ Hoang sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định 43/2017/NĐ-CP của Chính phủ về ghi nhãn hàng hóa.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư 02/VBHN-BYT: Hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm.
- Thông tư 24/2019/TT-BYT - Về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.
- TCVN 7049:2020 - Thịt chế biến có xử lý nhiệt.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Trạng thái |
Đặc trưng của sản phẩm |
2 |
Màu sắc |
Đặc trưng của sản phẩm |
3 |
Mùi |
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ |
4 |
Vị |
Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ |
5 |
Tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường |
Không được có |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Hàm lượng amoniac |
mg/100g |
≤ 40 |
2 |
Trị số peroxit |
meq/kg |
≤ 40 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
CFU/g |
≤ 5x106 |
2 |
Escherichia coli |
CFU/g |
≤ 5x102 |
3 |
Salmonella |
/25g |
Không có |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.05 |
2 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Phospho INS 451(i), INS 450(iii), INS 452(i) |
mg/kg |
2.200 |