Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH PHẠM VĂN HOÀNG
Địa chỉ: Thôn 8, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0339.300858
Email: phamvanhoang@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 27-N8-001703
Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện vệ sinh An toàn thực phẩm.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Gà đồi tây sơn
2. Thành phần: 100% Thịt gà tươi
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 03 ngày bảo quản ở ngăn mát tủ lạnh (1-50C), 07 ngày bảo quản ở ngăn đông tủ lạnh (dưới 00C).
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 1,5kg/túi, 02kg/túi, 2,5kg/túi hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong túi PE.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Phạm Văn Hoàng
- Địa chỉ: Thôn 8, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Phạm Văn Hoàng yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- Thông tư 24/2013/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm.
- TCVN 12429-3:2021- Phần 3 Thịt gia cầm
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Thịt gà Tây Sơn phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Hàm lượng Protein |
% |
23,4 |
2 |
Năng lượng |
Kcal/100g |
99 |
3 |
Béo tổng |
% |
0,653 |
4 |
Tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi TVB-N |
mg/100 g |
≤ 25 |
- Áp dụng theo TCVN 12429-3:2021- Phần 3 Thịt gia cầm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.05 |
- Áp dụng theo TCVN 12429-3:2021- Phần 3 Thịt gia cầm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Tổng vi sinh vật hiếu khi |
CFU/g |
≤ 5.105 |
2 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 5.102 |
3 |
Salmonella |
CFU/25g |
KPH |
- Thông tư 24/2013/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Neomycin |
mg/kg |
≤ 0,5 |
2 |
Spectinomycin |
mg/kg |
≤ 2.0 |
3 |
Flubendazole |
mg/kg |
≤ 0,4 |
4 |
Deltamethrin |
mg/kg |
≤ 0,03 |