Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỢP TÁC XÃ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI NGHI LONG
Địa chỉ: Xóm Mỹ Giang, xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0911.095.586
Email: nghilong.htxdvnn@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 2902114961
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP số 10/2022/NNPTNT-NA cấp ngày 11 tháng 10 năm 2022 bởi Chi cục Trồng trọt và bảo vệ Thực vật Nghệ An.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Dưa lê vàng Nghi Long
2. Thành phần: 100% Dưa lê vàng
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 7 ngày ở nhiệt độ thường và 15 ngày ở bảo quản mát (1-50C).
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 1 quả/hộp, 2 quả/hộp, 15kg/thùng, 30kg/thùng hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong thùng carton.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp và Thương mại Nghi Long
- Địa chỉ: Xóm Mỹ Giang, xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp và Thương mại Nghi Long đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Dưa lê vàng Nghi Long phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Hàm lượng Vitamin C |
mg/100g |
|
2 |
Hàm lượng Carbohydrate |
g/100g |
|
3 |
Hàm lượng Protein |
Kcal/100g |
|
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
- Áp dụng theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 103 |
2 |
Salmonella |
CFU/25g |
KPH |
- Áp dụng theo Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
BVTV họ Lân hữu cơ |
mg/Kg |
KPH |
2 |
BVTV họ Carbamate |
mg/Kg |
KPH |