Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: CÔNG TY TNHH MÂY TRE TOÀN PHÁT
Địa chỉ: Nhà ông Nguyễn Quảng Trạch, xóm Thái Lộc, xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0989.458.923
Email: khanhng25@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 2901741381
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Đèn lồng mây tre đan Toàn Phát
2. Thành phần: 100 % cây Tre (Lùng)
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 05 năm
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 1 sản phẩm/ thùng carton
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong thùng carton.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Công ty TNHH mây tre Toàn Phát.
- Địa chỉ: Nhà ông Nguyễn Quảng Trạch, xóm Thái Lộc, xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Công ty TNHH mây tre Toàn Phát đạt yêu cầu về an toàn theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-2019/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em.
- TCVN 6238-1:2017 An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các yêu cầu an toàn liên quan đến tính chất cơ lý.
- TCVN 6238-2:2017 An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 2: Tính cháy
- TCVN 6238-3:2011 An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại.
- Sản phẩm sản xuất thủ công, mang tính thẩm mỹ và tinh xảo
- Sản phẩm có màu vàng tự nhiên, nguyên liệu sản xuất đều màu, không mối mọt, mốc ải.
- Sản phẩm an toàn và than thiện với môi trường
4.2. Các khía cạnh an toàn liên quan đến tính chất cơ lý TCVN 6238-1:2017
STT |
Yêu cầu |
Kết quả |
1 |
Sử dụng sai có thể dự doán truớc do hành vi thông thuờng của trẻ |
Đạt yêu cầu |
2 |
Chất lượng vật liệu |
Đạt yêu cầu |
3 |
Các chi tiết nhỏ đối với trẻ từ 36 tháng tuổi dến duới 72 tháng tuổi |
Đạt yêu cầu |
4 |
Quy định chung về hình dạng, kích thước, và độ bền của sản phẩm |
Đạt yêu cầu |
5 |
Cạnh của đồ chơi |
Đạt yêu cầu |
6 |
Đầu nhọn đồ chơi |
Đạt yêu cầu |
7 |
Các chi tiết nhô ra |
Đạt yêu cầu |
8 |
Lỗ tròn trên vật liệu cứng |
Đạt yêu cầu |
4.3. Yêu cầu chống cháy TCVN 6238-2:2017
STT |
Yêu cầu |
Kết quả |
1 |
Yêu cầu chung |
Đạt yêu cầu |
4.4. Mức giới hạn xâm nhập của các độc tố TCVN 6238-3:2011
STT |
Nguyên tố |
Giới hạn lớn nhất cho phép |
Kết quả mẫu thử 1 |
Kết quả mẫu thử 2 |
1 |
Sb |
60 mg/kg |
< 0,2 mg/kg |
< 0,2 mg/kg |
2 |
As |
25 mg/kg |
< 0,2 mg/kg |
< 0,2 mg/kg |
3 |
Ba |
1.000 mg/kg |
< 10 mg/kg |
< 10 mg/kg |
4 |
Cd |
75 mg/kg |
< 1,5 mg/kg |
< 1,5 mg/kg |
5 |
Cr |
60 mg/kg |
< 6,0 mg/kg |
< 6,0 mg/kg |
6 |
Pb |
90 mg/kg |
< 6,0 mg/kg |
< 6,0 mg/kg |
7 |
Hg |
60 mg/kg |
< 0,2 mg/kg |
< 0,2 mg/kg |
8 |
Se |
500 mg/kg |
< 0,2 mg/kg |
< 0,2 mg/kg |
4.5. Giới hạn về hợp chất hữu cơ độc hại QCVN 3:2019/BKHCN
STT |
Chỉ tiêu |
Phần mẫu thử |
Mức quy định |
Kết quả |
1 |
Hàm lượng Formaldehyt |
Gỗ tre liên kết bằng keo dán |
≤ 80 mg/kg |
Không phát hiện |