Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH HẢI – HIẾU
Địa chỉ: Thửa đất số 87, tờ bản đồ số 43, xóm 5, xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0967.393.363
Email: haihieu@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 27Q8010808
Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện vệ sinh An toàn thực phẩm.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Cá mờm rim
2. Thành phần: Cá mờm 48%, lạc 47%, gia vị (nước mắm, vừng trắng, đường, ớt, lá chanh, hành, tỏi) 5%
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 04 tháng kể từ ngày sản xuất
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 500g/hộp, 1kg/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong hộp PE/PP đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Hải – Hiếu
- Địa chỉ: Thửa đất số 87, tờ bản đồ số 43, xóm 5, xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Hải – Hiếu yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- TCVN 10735:2015 Thuỷ sản khô
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
4.1. Chỉ tiêu cảm quan: Theo TCVN 10735:2015 Thuỷ sản khô
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Màu sắc |
Màu sắc đặc trưng của sản phẩm |
2 |
Mùi, vị |
Mùi vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ |
3 |
Trạng thái |
Mềm, dai, không có tạp chất |
4 |
Tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường |
Không có
|
5 |
Côn trùng sống nhìn thấy bằng mắt thường và xác côn trùng |
Không có |
4.2. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: Theo TCVN 10735:2015 Thuỷ sản khô
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức chất lượng |
1 |
Độ ẩm, tính bằng phần trăm khối lượng |
% |
< 20 |
2 |
Hoạt độ nước ở 250C |
|
< 0,75 |
3 |
Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric |
% |
< 1,5 |
4 |
Hàm lượng nitơ bazơ bay hơi |
mg/kg |
< 350 |
5 |
Béo tổng |
% |
> 5 |
6 |
Đạm tổng |
% |
> 66 |
4.3. Các chỉ tiêu về kim loại nặng: Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
≤ 2,0 |
2 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 1,0 |
3 |
Thuỷ ngân (Hg) |
mg/kg |
≤ 0,5 |
4.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3:2012/BYT
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 10 |
2 |
Staphylococci dương tính với coagulase |
CFU/g |
≤ 103 |
3 |
Salmonella |
/25g |
KPH |