Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
- Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH NGUYỄN TẤN THÀNH
- Địa chỉ: ấp Mới, xã Bình Tân, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
- Điện thoại: 0918 439 955
- Mã số doanh nghiệp: 50D80000397, đăng ký lần đầu ngày 07 tháng 3 năm 2014; Đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2023.
- Bản cam kết Sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Bưởi Da Xanh Tấn Thành
2. Thành phần: 100% sản phẩm được trồng theo hướng VietGAP.
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 10 – 15 ngày kể từ ngày thu hoạch.
- Ngày thu hoạch: in trên bao bì.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: được đóng trong túi lưới với khối lượng tịnh tùy theo trọng lượng trái hoặc thùng carton tùy theo nhu cầu của thị trường, nhu cầu kinh doanh của cơ sở và được ghi rõ trên bao bì sản phẩm.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được chứa trong bao bì dạng túi lưới, thùng carton đảm bảo an toàn, không thôi nhiễm các chất độc hại từ bao bì gây ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản theo quy định của Bộ Y Tế.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nguyễn Tấn Thành.
- Địa chỉ: ấp Mới, xã Bình Tân, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Nguyễn Tấn Thành sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
- Các quy định hiện hành về chất lượng, an toàn thực phẩm theo quy định;
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình dạng |
Đặc trưng của sản phẩm |
2 |
Màu sắc, mùi vị |
Màu đặc trưng của sản phẩm |
3 |
Kích cỡ |
Mùi đặc trưng của sản phẩm |
4 |
Độ chín |
Vị đặc trung của sản phẩm |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
01 |
Vitamin C |
mg/kg |
> 95 |
02 |
Canxi |
mg/kg |
> 23 |
03 |
Photpho |
mg/kg |
> 20 |
04 |
Glucid |
g/100g |
>7,3 |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
01 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
< 2 |
- Áp dụng theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
01 |
Ecoli |
CUF/g |
102 – 103 |
02 |
Salmonella |
CUF/g |
KPH |
- Áp dụng theo Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Thuốc BVTV họ Clor hữu cơ |
mg/Kg |
KPH |