Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: TỔ HỢP TÁC SẢN XUẤT BÚN LÀNG NGHỀ HUỲNH DƯƠNG
Địa chỉ: Xóm 3, xã Diễn Quảng, huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0977.086.383
Email: bunlangnghehuynhduong@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 27M.8.017263
Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện vệ sinh An toàn thực phẩm.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Bún làng nghề Huỳnh Dương
2. Thành phần: Bột gạo 100%
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 02 ngày kể từ ngày sản xuất.
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 500g/túi, 01 kg/túi hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong bao PE
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Tổ hợp tác sản xuất bún làng nghề Huỳnh Dương
- Địa chỉ: Xóm 3, xã Diễn Quảng, huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tổ hợp tác sản xuất bún làng nghề Huỳnh Dương yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Bún tươi Xuân Diệu phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Năng lượng |
Kcal/100g |
118 |
2 |
Béo tổng |
% |
0.401 |
3 |
Đạm tổng |
% |
1.59 |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.2 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
4.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
≤ 104 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 10 |
3 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 3 |
4 |
S.aureus |
MPN/g |
≤ 10 |
5 |
Cl.perfringens |
CFU/g |
≤ 10 |
6 |
B.cereus |
CFU/g |
≤ 10 |
7 |
Tổng số nấm mem- nấm mốc |
CFU/g |
≤ 102 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
≤ 2 |
2 |
Aflatoxin tổng số |
µg/kg |
≤ 4 |