Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: Hợp tác xã Thành Công Ea Lê
Địa chỉ: Thôn 16, xã Ea Lê, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
Email: htxtcel@gmail.com
Đăng ký kinh doanh số: 6001732945
Giấy chứng nhận HACCP số: 9199293431752-HACCP
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: bún khô HTX Thành Công Ea Lê
2. Thành phần: 100% bột gạo
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 06 tháng kể từ ngày sản xuất
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: được đóng gói trong túi PE/PA với khối lượng tịnh loại: 250g, 500g, 1kg hoặc tùy theo nhu cầu của thị trường, nhu cầu kinh doanh của hợp tác xã và được ghi rõ trên bao bì sản phẩm.
- Chất liệu bao bì: Túi PE/PA đảm bảo an toàn, không thôi nhiễm các chất độc hại từ bao bì gây ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản theo quy định của Bộ Y Tế.
5. Hướng dẫn bảo quản:
Để nơi khô, ráo thoáng mát và tránh ánh sáng trực tiếp.
III. Mẫu nhãn sản phẩm: (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm dự kiến và mẫu nhãn mô phỏng thiết kế)
Phù hợp với quy định pháp luật theo:
+ Nghị Định số 111/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị Định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính Phủ về nhãn hàng hóa.
+ Nghị Định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính Phủ về nhãn hàng hóa;
+ Thông tư 05/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị Định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính Phủ về nhãn hàng hóa và các văn bản pháp luật liên quan khác.
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hợp tác xã Thành Công Ea Lê sản xuất, kinh doanh bún khô HTX Thành Công Ea Lê đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
QCVN 8-1:2011/BYT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm vi nấm trong thực phẩm.
QCVN 8-2:2011/BYT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
01 |
Trạng thái |
Dạng sợi, khô, không có tạp chất lạ và côn trùng |
02 |
Màu sắc |
Màu trắng đặc trưng của sản phẩm |
03 |
Mùi |
Mùi đặc trưng của sản phẩm |
04 |
Vị |
Vị đặc trưng của sản phẩm |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
01 |
Đạm |
g/100g |
6 – 8 |
02 |
Năng lượng |
kcal/100g |
330 – 370 |
03 |
Độ chua |
Ml NaOH 1N/100g |
2 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
01 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
0,2 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
01 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
MPN/g |
106 |
02 |
E. Coli |
CFU/g |
102 |
03 |
Coliforms |
CFU/g |
103 |
04 |
Clostridium Perfringens |
CFU/g |
102 |
05 |
Staphuylococcus aureus |
CFU/g |
102 |
06 |
Tổng số nấm men, nấm mốc |
CFU/g |
103 |
5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn: phù hợp theo Thông tư số 02/2011/TT-BYT ngày 13/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm trong thực phẩm và các quy định hiện hành khác về chất lượng, an toàn thực phẩm.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố./.