ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG

Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Sản phẩm của công ty: ISOCHECK VIỆT NAM  


  • Shop chưa được đánh giá

  • Trang chủ
    • Thực Phẩm Khô

    Bột nhung hưu tam thất hạt sen Bảo Long (Hộp 10 gói)

    0   

    66

    300.000đ
    BNHTTHSBL
    Nội ô Cần Thơ (Quận Ninh Kiều)
    MUA NGAY THÊM VÀO YÊU THÍCH


    Bạn muốn hỏi về sản phẩm?

    Vui lòng gọi: 0353719199

    Thanh toán khi nhận hàng

    Giao hàng toàn quốc

    Đổi trả sản phẩm bị lỗi

    Cam kết giá rẻ nhất thị trường



     

    I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm

    - Tên tổ chức, cá nhân: Hộ kinh doanh Nhung hươu Bảo Long

    - Địa chỉ: Xóm Thành Minh, xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An.

    - Điện thoại: 0972.188.358

    - Email: nhunghuubaolong@gmail.com

    - Mã số doanh nghiệp: 27I8014587, đăng ký lần đầu  ngày 22 tháng 08 năm 2023

    - Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện ATTP

    II. Thông tin về sản phẩm

    1. Tên sản phẩm: Bột nhung hươu tam thất hạt sen Bảo Long (Hộp 10 gói)

    2. Thành phần: 40% Hạt sen, 40% Củ tam thất, 20 % Nhung huơu Quỳnh lưu

    3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:

    - Hạn sử sụng sản phẩm: 24 tháng kể từ ngày sản xuất

    - Điều kiện bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sang trực tiếp. Tốt nhất trong ngăn mát tủ lạnh

    - Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn và hộp sản phẩm.

    4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:

    - Quy cách đóng gói: 100g/lọ, 200g/lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

    - Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong lọ thuỷ tinh, bao bì đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.

    5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:

    - Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nhung hươu Bảo Long

    - Địa chỉ: Xóm Thành Minh, xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An.

    III. Mu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)

    IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm

    Hộ kinh doanh Nhung hươu Bảo Long sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

    - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.

    - Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.

    - QCVN 8-1:2011/BYT Quy định giới hạn độc tố vi nấm trong thực phẩm.

    - QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.

    - QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

    - QĐ số 46/2007/QÐ-BYT quy định giới hạn tối da ô nhiễm sinh học và hoá học

    trong thực phẩm

    - Thông tư số 17/2023/BYT ngày 25/09/2023 về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do bộ trưởng bộ y tế ban hành.

    4.1. Chỉ tiêu cảm quan: Theo Tiêu chuẩn cơ sở

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Yêu cầu

    1

    Trạng thái

    Sản phẩm dạng bột, khô, mịn

    2

    Màu sắc

    Màu đặc trưng của sản phẩm

    3

    Mùi, vị

    Mùi vị đặc trưng, không có mùi vị lạ

     

    4.2. Chỉ tiêu chất lượng:  Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Bột nhung hươu tam thất hạt sen Bảo Long phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức chất lượng

    1

    Hàm lượng Protein

    %

    21.2

    2

    Độ ẩm

    %

    8.21

    3

    Béo tổng

    %

    3.33

    4

    Năng lượng

    Kcal/100g

    340

    5

    4-Hydroxyproline

    mg/kg

    13605

    6

    Alanine

    mg/kg

    15867

    7

    Aspartic acid

    mg/kg

    12473

    8

    Cysteine

    mg/kg

    191

    9

    Cystine

    mg/kg

    2719

    10

    Glutamic acid

    mg/kg

    16957

    11

    Glycine

    mg/kg

    26500

    12

    Histidine

    mg/kg

    5948

    13

    Hydroxylysine

    mg/kg

    216

    14

    Isoleucine

    mg/kg

    6617

    15

    Leucine

    mg/kg

    17334

    16

    Lysine

    mg/kg

    10759

    17

    Methionin

    mg/kg

    3462

    18

    Phenylalanine

    mg/kg

    12361

    19

    Prolin

    mg/kg

    18275

    20

    Serine

    mg/kg

    9964

    21

    Threonine

    mg/kg

    4341

    22

    Tryptophan

    mg/kg

    3609

    23

    Tyrosine

    mg/kg

    4527

    24

    Valine

    mg/kg

    9562

    25

    Arginine

    mg/kg

    19676

    26

    Tổng amino axit/ Total amino acid

    mg/kg

    200951

    27

    Canxi (Ca)

    mg/kg

    28186

    28

    Sắt (Fe)

    mg/kg

    49.5

    29

    Magie (Mg)

    mg/kg

    1960

    30

    Kẽm (Zn)

    mg/kg

    17.2

    31

    Ðồng (Cu)

    mg/kg

    6.30

    4.3. Chỉ tiêu về kim loại nặng: Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm:

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức chất lượng

    1

    Chì (Pb)

    mg/kg

    ≤ 0,1

    2

    Cadmi (Cd)

    mg/kg

    ≤ 0,05

    4.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3:2012/BYT, QĐ 46/2007/QÐ-BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm:

     STT

     Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức chất lượng

    1

    E.coli

    CFU/g

    ≤ 5x102

    2

    Salmonella

    /25g

    KPH

    3

    TVSVHK

    CFU/g

    ≤ 5x105

    4

    Coliforms

    CFU/g

    ≤ 50

    5

    S. aureus

    CFU/g

    ≤ 102

    6

    Cl.perfringens

    CFU/g

    KPH

    7

    Cl.botuliniums

    CFU/g

    KPH

    8

    Listeria monocytogenes

    /25g

    KPH

     

    4.5 Hàm luợng hóa chất không mong muốn khác: Không

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0

    Đăng nhập để đặt câu hỏi?

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0