Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
- Tên tổ chức, cá nhân: Hộ kinh doanh Nhung hươu Bảo Long
- Địa chỉ: Xóm Thành Minh, xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An.
- Điện thoại: 0972.188.358
- Email: nhunghuubaolong@gmail.com
- Mã số doanh nghiệp: 27I8014587, đăng ký lần đầu ngày 22 tháng 08 năm 2023
- Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện ATTP
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Bột nhung hươu khô Bảo Long (Hộp 10 gói)
2. Thành phần: 100% Nhung hươu Quỳnh Lưu
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
- Điều kiện bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sang trực tiếp. Tốt nhất trong ngăn mát tủ lạnh
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn và hộp sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 50g/lọ, 100g/lọ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong lọ thuỷ tinh, bao bì đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nhung hươu Bảo Long
- Địa chỉ: Xóm Thành Minh, xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Nhung hươu Bảo Long sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
- QĐ số 46/2007/QÐ-BYT quy định giới hạn tối da ô nhiễm sinh học và hoá học
trong thực phẩm
- Thông tư số 17/2023/BYT ngày 25/09/2023 về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do bộ trưởng bộ y tế ban hành.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Trạng thái |
Sản phẩm dạng bột, khô, mịn |
2 |
Màu sắc |
Màu đặc trưng của sản phẩm |
3 |
Mùi, vị |
Mùi vị đặc trưng, không có mùi vị lạ |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
|
1 |
Hàm lượng Protein |
% |
49.9 |
2 |
Độ ẩm |
% |
2.24 |
3 |
Béo tổng |
% |
1.33 |
4 |
Năng lượng |
Kcal/100g |
226 |
5 |
4-Hydroxyproline |
mg/kg |
48995 |
6 |
Alanine |
mg/kg |
39031 |
7 |
Aspartic acid |
mg/kg |
21924 |
8 |
Cysteine |
mg/kg |
213 |
9 |
Cystine |
mg/kg |
3363 |
10 |
Glutamic acid |
mg/kg |
33722 |
11 |
Glycine |
mg/kg |
87404 |
12 |
Histidine |
mg/kg |
7396 |
13 |
Hydroxylysine |
mg/kg |
199 |
14 |
Isoleucine |
mg/kg |
8557 |
15 |
Leucine |
mg/kg |
27000 |
16 |
Lysine |
mg/kg |
17753 |
17 |
Methionin |
mg/kg |
5876 |
18 |
Phenylalanine |
mg/kg |
18747 |
19 |
Prolin |
mg/kg |
51857 |
20 |
Serine |
mg/kg |
18309 |
21 |
Threonine |
mg/kg |
8100 |
22 |
Tryptophan |
mg/kg |
3167 |
23 |
Tyrosine |
mg/kg |
8272 |
24 |
Valine |
mg/kg |
13928 |
25 |
Arginine |
mg/kg |
35146 |
26 |
Tổng amino axit/ Total amino acid |
mg/kg |
458547 |
27 |
Canxi (Ca) |
mg/kg |
144053 |
28 |
Sắt (Fe) |
mg/kg |
59.4 |
29 |
Magie (Mg) |
mg/kg |
4015 |
30 |
Kẽm (Zn) |
mg/kg |
20.1 |
31 |
Ðồng (Cu) |
mg/kg |
1.26 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0,1 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0,05 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 5x102 |
2 |
Salmonella |
/25g |
KPH |
3 |
TVSVHK |
CFU/g |
≤ 5x105 |
4 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 50 |
5 |
S. aureus |
CFU/g |
≤ 102 |
6 |
Cl.perfringens |
CFU/g |
KPH |
7 |
Cl.botuliniums |
CFU/g |
KPH |
8 |
Listeria monocytogenes |
/25g |
KPH |
4.5 Hàm luợng hóa chất không mong muốn khác: Không