Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH CAO THỊ QUYÊN
Địa chỉ: Xóm 1, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0352.306.636
Email: banhramdienhanh@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 27M.8024861
Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện vệ sinh An toàn thực phẩm.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Bánh ram Xứ Nghệ
2. Thành phần: Tinh bột gạo 98%, mật mía, muối
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 07 ngày ở nhiệt độ thường, 01 tháng bảo quản ở ngăn mát tủ lạnh (1-50C), 12 tháng bảo quản ở ngăn đông tủ lạnh (dưới 00C).
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 200g/gói, 300g/gói, 500g/gói hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong bao PE
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Cao Thị Quyên
- Địa chỉ: Xóm 1, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Cao Thị Quyên yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Bánh ram Xứ Nghệ phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Năng lượng |
Kcal/100g |
327 |
2 |
Béo tổng |
% |
1.11 |
3 |
Đạm tổng |
% |
6.41 |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.2 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
4.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
≤ 10 6 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 103 |
3 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 102 |
4 |
S.aureus |
MPN/g |
≤ 102 |
5 |
Cl.perfringens |
CFU/g |
≤ 102 |
6 |
B.cereus |
CFU/g |
≤ 102 |
7 |
Tổng số nấm mem- nấm mốc |
CFU/g |
≤ 103 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
≤ 2 |
2 |
Aflatoxin tổng số |
µg/kg |
≤ 4 |