Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
- Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH NGUYỄN THỊ HỒNG
- Địa chỉ: Xóm 8, xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Điện thoại: 0987500885
- Email: banonghongluc@gmail.com
- Mã số doanh nghiệp: 27M.8.026402, đăng ký lần đầu ngày 21 tháng 4 năm 2023.
- Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện ATTP
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Bánh ong Hồng Lục.
2. Thành phần: Bột nếp chín, mật mía, gừng, lạc, vừng, cơm dừa khô.
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 07 ngày kể từ ngày sản xuất bảo quản ở nhiệt độ thường
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn và hộp sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: Đóng gói bao PE 500gr/gói, 750gr/gói, 1kg/gói, 1kg/hộp, 2kg/hộp, 5kg/hộp hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong bao PE, hộp giấy, bao bì đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Hồng
- Địa chỉ: Xóm 8, xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Hồng sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy định giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
4.1. Chỉ tiêu cảm quan: Theo Tiêu chuẩn cơ sở
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình dạng, kích thước |
Hình chữ nhật, chiều dài từ (4-5)cm, chiều ngang (1,5-2) cm, dày (0,3-0,5) cm, vỏ bánh mềm |
2 |
Màu sắc |
Màu vàng đậm |
3 |
Mùi, vị |
Mùi đặc trưng của sản phẩm, vị ngọt nhẹ |
- Áp dụng theo TCVN 12941:2020 Bánh Dẻo:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Hoạt độ nước |
|
≤ 0,87 |
2 |
Hàm lượng trong không tan trong axit clohydric |
|
≤ 0,1 |
- Áp dụng theo TCVN 12941:2020 Bánh Dẻo:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Pb |
mg/kg |
≤ 0,5 |
- Áp dụng theo QCVN 8-1:2011/BYT Quy định giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Aflatoxin B1 |
mg/kg |
≤ 2 |
2 |
Aflatoxin tổng số |
mg/kg |
≤ 4 |
- Áp dụng theo TCVN 12941:2020 Bánh Dẻo:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
TSVSVHK |
CFU/g |
≤ 105 |
2 |
E.Coli |
CFU/g |
≤ 102 |
3 |
Staphylococci có phản ứng dương tính với coagluase |
CFU/g |
≤ 102 |
4 |
Nấm mốc |
Số bào tử/g |
≤ 150 |