Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH NGUYỄN THỊ SEN
Địa chỉ: Xóm Thượng Khánh, xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0973.840.958
Email: banhngotthuysen@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 27G8000004
Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện vệ sinh An toàn thực phẩm.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Bánh ngọt Thuỷ Sen
2. Thành phần: Bột mì 50%, Bột nếp 40%, đậu xanh, lạc, vừng, bơ thực vật, dầu ăn, hương vị bưởi.
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 02 tháng kể từ ngày sản xuất
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 350g/gói hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong túi PE.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Sen
- Địa chỉ: Xóm Thượng Khánh, xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Sen yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- TCVN 12940:2020 Bánh nướng
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Bánh ngọt Thuỷ Sen phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Hàm lượng Protein |
% |
4.74 |
2 |
Béo tổng |
% |
5.07 |
3 |
Canxi (Ca) |
mg/kg |
131 |
- Áp dụng theo TCVN 12940:2020 Bánh nướng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Hoạt độ nước, không lớn hơn |
|
≤ 0.87 |
2 |
Trị số Peroxit, biểu thị theo mili đương lượng oxy hoạt động |
meq/kg |
≤ 20 |
3 |
Trị số axit, biểu thị theo khối lượng (KOH) trung hoà lượng axit trong phần chất béo chiết từ bánh |
mg/g |
≤ 5 |
4 |
Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric 10% |
g/100g |
≤ 0.1 |
- Áp dụng theo TCVN 12940:2020 Bánh nướng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.5 |
4.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TCVN 12940:2020 Bánh nướng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
≤ 104 |
2 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 20 |
3 |
Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase |
MPN/g |
≤ 20 |
4 |
Nấm mốc |
Số bào tử/g |
≤ 150 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
≤ 2 |
2 |
Aflatoxin tổng số |
µg/kg |
≤ 4 |