Vui lòng gọi: 0353719199
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH BÁNH ĐA VIỆT LÝ
Địa chỉ: Xóm Trường Lân, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.
Điện thoại: 0943.050.753
Email: 180599leminh@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 27Q00008792
Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện vệ sinh An toàn thực phẩm.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Bánh đa Việt Lý
2. Thành phần: Gạo 65 %, vừng đen 30%, tỏi 3 %, gia vị (tiêu, muối, bột ngọt, hạt nêm) 2%.
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 08 tháng kể từ ngày sản xuất
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 03 cái/túi (105g/túi), 05 cái/túi (175g/túi) hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong túi PE.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Bánh đa Việt Lý
- Địa chỉ: Xóm Trường Lân, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Bánh đa Việt Lý yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT của Bộ Y Tế quy định giới hạn ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
- Thông tư số 17/2023/BYT ngày 25/09/2023 về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do bộ trưởng bộ y tế ban hành.
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Bánh đa Việt Lý phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Năng lượng |
Kcal |
470 |
2 |
Chất béo |
% |
17.7 |
3 |
Protein |
% |
5.58 |
4 |
Hàm lượng xơ tổng |
% |
7.05 |
- Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.2 |
2 |
Cadmi (Cd) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
4.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm và Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
≤ 104 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
≤ 10 |
3 |
E.coli |
CFU/g |
≤ 3 |
4 |
S.aureus |
MPN/g |
≤ 10 |
5 |
Cl.perfringens |
CFU/g |
≤ 10 |
6 |
B.cereus |
CFU/g |
≤ 10 |
7 |
Tổng số nấm mem- nấm mốc |
CFU/g |
≤ 102 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
≤ 2 |
2 |
Aflatoxin tổng số |
µg/kg |
≤ 4 |
3 |
Ochratoxin A |
µg/kg |
≤ 3 |
4 |
Zearalenone |
µg/kg |
≤ 75 |
5 |
Doxynivalenol |
µg/kg |
≤ 750 |