ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG

Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Sản phẩm của công ty: ISOCHECK VIỆT NAM  


  • Shop chưa được đánh giá

  • Trang chủ
    • Thực Phẩm Khô

    BÁNH ĐA VIỆT LÝ

    0   

    93

    6.000đ
    03 CÁI
    Nội ô Cần Thơ (Quận Ninh Kiều)
    MUA NGAY THÊM VÀO YÊU THÍCH


    Bạn muốn hỏi về sản phẩm?

    Vui lòng gọi: 0353719199

    Thanh toán khi nhận hàng

    Giao hàng toàn quốc

    Đổi trả sản phẩm bị lỗi

    Cam kết giá rẻ nhất thị trường



     

    I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm

    Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH BÁNH ĐA VIỆT LÝ

    Địa chỉ: Xóm Trường Lân, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.

    Điện thoại: 0943.050.753      

    Email: 180599leminh@gmail.com

    Mã số doanh nghiệp: 27Q00008792

    Giấy cam kết cơ sở đủ điều kiện vệ sinh An toàn thực phẩm.

    II. Thông tin về sản phẩm

    1. Tên sản phẩm: Bánh đa Việt Lý

    2. Thành phần: Gạo 65 %, vừng đen 30%, tỏi 3 %, gia vị (tiêu, muối, bột ngọt, hạt nêm) 2%.

    3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:

    - Hạn sử sụng sản phẩm: 08 tháng kể từ ngày sản xuất

    - Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.

    4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:

    - Quy cách đóng gói: 03 cái/túi (105g/túi), 05 cái/túi (175g/túi) hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    - Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong túi PE.

    5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:

    - Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Bánh đa Việt Lý

    - Địa chỉ: Xóm Trường Lân, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An.

    III. Mu nhãn sản phẩm (Đính kèm phụ lục)

    IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm

    Hộ kinh doanh Bánh đa Việt Lý yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

    - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.

    - Nghị định 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 43/2017/NĐ-CP ban hành ngày 09/12/2021.

    - QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.

    - QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.

    - QCVN 8-3:2012/BYT Quy định ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

    - Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT của Bộ Y Tế quy định giới hạn ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.

    - Thông tư số 17/2023/BYT ngày 25/09/2023 về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do bộ trưởng bộ y tế ban hành.

    4.1. Chỉ tiêu chất lượng:

    - Các chỉ tiêu dinh dưỡng của Bánh đa Việt Lý phải phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật và mức chất lượng như sau:

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức chất lượng

    1

    Năng lượng

    Kcal

    470

    2

    Chất béo

    %

    17.7

    3

    Protein

    %

    5.58

    4

    Hàm lượng xơ tổng

    %

    7.05

    4.3. Chỉ tiêu về kim loại nặng:

    - Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng:

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức tối đa

    1

    Chì (Pb)

    mg/kg

    ≤ 0.2

    2

    Cadmi (Cd)

    mg/kg

    ≤ 0.1

    4.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm và Quyết định 46/2007/QĐ-BYT - Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm:

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức tối đa

    1

    Tổng số vi sinh vật hiếu khí

    CFU/g

    ≤ 104

    2

    Coliforms

    CFU/g

    ≤ 10

    3

    E.coli

    CFU/g

    ≤ 3

    4

    S.aureus

    MPN/g

    ≤ 10

    5

    Cl.perfringens

    CFU/g

    ≤ 10

    6

    B.cereus

    CFU/g

    ≤ 10

    7

    Tổng số nấm mem- nấm mốc

    CFU/g

    ≤ 102

    4.4. Chỉ tiêu độc tố vi nấm: Áp dụng theo QCVN 8-1:2011-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mức tối đa

    1

    Aflatoxin B1

    µg/kg

    ≤ 2

    2

    Aflatoxin tổng số

    µg/kg

    ≤ 4

    3

    Ochratoxin A

    µg/kg

    ≤ 3

    4

    Zearalenone

    µg/kg

    ≤ 75

    5

    Doxynivalenol

    µg/kg

    ≤ 750

     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0

    Đăng nhập để đặt câu hỏi?

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0