Vui lòng gọi: 1
Thanh toán khi nhận hàng
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm bị lỗi
Cam kết giá rẻ nhất thị trường
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân .
- Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH NGUYỄN HỮU THÀNH
- Địa chỉ: Xóm Phong Thịnh – xã Nghi Xuân – huyện Nghi Lộc – Tỉnh Nghệ An.
- Điện thoại: 0333985177
- Email: daulacthanhnhan@gmail.com
- Mã số doanh nghiệp: 27Q 00005227
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Dầu lạc Thành Nhàn
2. Thành phần: 100% Dầu lạc nguyên chất
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
- Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: 500ml, 1 lít, 5 lít hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Chai nhựa hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Thành
- Địa chỉ: Xóm Phong Thịnh – xã Nghi Xuân – huyện Nghi Lộc – Tỉnh Nghệ An.
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Thành đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.
- Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
- QCVN 9-2:2011/BYT Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
- QCVN 8-01:2011/BYT Quy định giới hạn về vi nấm trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
1. Các chỉ tiêu vi sinh vật:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
103 |
2 |
Coliforms |
CFU/g |
10 |
3 |
Escherichia coli |
MPN/g |
3 |
5 |
Staphylococcus aureus |
CFU/g |
Không có |
6 |
Salmonella |
/25g |
Không có |
7 |
Tổng số nấm men và nấm mốc |
CFU/g |
Không có |
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức tối đa |
1 |
Tạp chất không tan |
%m/m |
< 0,05 |
2 |
Hàm lượng xà phòng |
%m/m |
< 0,005 |
3 |
Fe |
Mg/kg |
< 5,0 |
4 |
Cu |
Mg/kg |
< 0,4 |
5 |
Chỉ số axit |
mg KOH/g dầu |
< 4,0 |
6 |
Chỉ số Peroxit |
Mili đương lượng oxy |
< 15 |
7 |
Chỉ số I-ốt |
/25g |
86-107 |
8 |
Chỉ số xà phòng hóa. |
mg KOH/g dầu |
187-196 |
3. Chỉ tiêu về kim loại nặng:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
2 |
Arsen (As) |
mg/kg |
≤ 0.1 |
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức chất lượng |
1 |
Nhóm Clo hữu cơ |
mg/Kg |
≤ 0.05 |
2 |
Nhóm Cúc hữu cơ |
mg/Kg |
≤ 0.05 |