ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG

Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Sản phẩm của công ty: ISOCHECK VIỆT NAM  


  • Shop chưa được đánh giá

  • Trang chủ
    • Thực Phẩm Khô

    Dầu Lạc Thành Nhàn

    0   

    463

    Liên hệ: 1
    TN- 001
    12 Tháng
    MUA NGAY THÊM VÀO YÊU THÍCH


    Bạn muốn hỏi về sản phẩm?

    Vui lòng gọi: 1

    Thanh toán khi nhận hàng

    Giao hàng toàn quốc

    Đổi trả sản phẩm bị lỗi

    Cam kết giá rẻ nhất thị trường



    I. Thông tin về tổ chức, cá nhân .

    - Tên tổ chức, cá nhân: HỘ KINH DOANH NGUYỄN HỮU THÀNH

    - Địa chỉ: Xóm Phong Thịnh – xã Nghi Xuân – huyện Nghi Lộc – Tỉnh Nghệ An.

    - Điện thoại: 0333985177              

    - Email: daulacthanhnhan@gmail.com

    - Mã số doanh nghiệp: 27Q 00005227

    II. Thông tin về sản phẩm

    1. Tên sản phẩm: Dầu lạc Thành Nhàn

    2. Thành phần: 100% Dầu lạc nguyên chất

    3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:

    - Hạn sử sụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.

    - Ngày sản xuất (NSX), hạn sử dụng (HSD) được ghi trên nhãn sản phẩm.

    4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:

    - Quy cách đóng gói: 500ml, 1 lít, 5 lít hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

    - Chất liệu bao bì: Chai nhựa hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

    5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:

    - Sản xuất tại: Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Thành

    - Địa chỉ: Xóm Phong Thịnh – xã Nghi Xuân – huyện Nghi Lộc – Tỉnh Nghệ An.

    IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm

    Hộ kinh doanh Nguyễn Hữu Thành đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

    - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hoá.

    - Thông tư số 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.

    - QCVN 9-2:2011/BYT Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng

    - QCVN 8-01:2011/BYT Quy định giới hạn về vi nấm trong thực phẩm

    - QCVN 8-2:2011/BYT Quy định giới hạn về kim loại nặng trong thực phẩm.

    - Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm

     

     

    1. Các chỉ tiêu vi sinh vật:

    TT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mức tối đa

    1

    Tổng số vi sinh vật hiếu khí

    CFU/g

    103

    2

    Coliforms

    CFU/g

    10

    3

    Escherichia coli

    MPN/g

    3

    5

    Staphylococcus aureus

    CFU/g

    Không có

    6

    Salmonella

    /25g

    Không có

    7

    Tổng số nấm men và nấm mốc

    CFU/g

    Không có

     

    2. Chỉ tiêu hóa lý:

    TT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Mức tối đa

    1

    Tạp chất không tan

    %m/m

    < 0,05

    2

    Hàm lượng xà phòng

    %m/m

    < 0,005

    3

    Fe

    Mg/kg

    < 5,0

    4

    Cu

    Mg/kg

    < 0,4

    5

    Chỉ số axit

    mg KOH/g dầu

    < 4,0

    6

    Chỉ số Peroxit

    Mili đương lượng oxy

    < 15

    7

    Chỉ số I-ốt

    /25g

    86-107

    8

    Chỉ số xà phòng hóa.

    mg KOH/g dầu

    187-196

     

    3. Chỉ tiêu về kim loại nặng:

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức chất lượng

    1

    Chì (Pb)

    mg/kg

    ≤ 0.1

    2

    Arsen (As)

    mg/kg

    ≤ 0.1

    4. Chỉ tiêu dư lượng thuốc BVTV:

    STT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Mức chất lượng

    1

    Nhóm Clo hữu cơ

    mg/Kg

    ≤ 0.05

    2

    Nhóm Cúc hữu cơ

    mg/Kg

    ≤ 0.05

     
    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0

    Đăng nhập để đặt câu hỏi?

    Đây là thông tin người mua đánh giá shop bán sản phẩm này có đúng mô tả không.
    Đánh giá (0)
    Điểm: 0 / Trung bình: 0